Đọc nhanh: 弄潮儿 (lộng triều nhi). Ý nghĩa là: Người tiên phong; người đi đầu; người dẫn đầu thời đại (dũng cảm lăn xả; nỗ lực). Ví dụ : - 极易接受新生事物的青少年已成为跨世纪变革的弄潮儿。 Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
弄潮儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tiên phong; người đi đầu; người dẫn đầu thời đại (dũng cảm lăn xả; nỗ lực)
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄潮儿
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 慢点儿 打开 , 别 弄坏了
- Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
弄›
潮›