Đọc nhanh: 舍不得 (xả bất đắc). Ý nghĩa là: không nỡ; luyến tiếc; tiếc rẻ. Ví dụ : - 玛丽几乎舍不得离开他。 Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.. - 我们都舍不得离开公司。 Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
舍不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nỡ; luyến tiếc; tiếc rẻ
很爱惜,不忍放弃或离开,不愿意使用或处置
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舍不得
✪ 1. 舍不得 + Tân ngữ(用、扔、孩子、奶奶)
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 妈妈 舍不得 用 我 的 钱
- Mẹ không nhỡ dùng tiền của tôi.
✪ 2. 舍不得 + Ai đó + Động từ(走、离开、出远门)
- 男朋友 舍不得 让 我 做 家务
- Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
✪ 3. ···,Chủ ngữ +(有点、很、真是 + )舍不得
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍不得
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 虽 是 旧衣服 , 他 也 舍不得 丢弃
- mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
- 我 舍不得 把 这 麽 多 钱 花 在 穿衣服 上
- Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
舍›