Đọc nhanh: 不知何故 (bất tri hà cố). Ý nghĩa là: bằng cách nào đó.
不知何故 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng cách nào đó
somehow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知何故
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
何›
故›
知›