不瞅不睬 bù chǒu bù cǎi
volume volume

Từ hán việt: 【bất thu bất thải】

Đọc nhanh: 不瞅不睬 (bất thu bất thải). Ý nghĩa là: bỏ qua hoàn toàn, không chú ý đến ai đó.

Ý Nghĩa của "不瞅不睬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不瞅不睬 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ qua hoàn toàn

to ignore completely

✪ 2. không chú ý đến ai đó

to pay no attention to sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不瞅不睬

  • volume volume

    - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • volume volume

    - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • volume volume

    - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

  • volume volume

    - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • volume volume

    - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thải
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
    • Bảng mã:U+776C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Thiễu , Thu
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUHDF (月山竹木火)
    • Bảng mã:U+7785
    • Tần suất sử dụng:Cao