Đọc nhanh: 否则 (phủ tắc). Ý nghĩa là: bằng không; nếu không; nếu không thì; kẻo. Ví dụ : - 别让船超载了,否则它会沉。 Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.. - 出门带伞,否则会被雨淋。 Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.. - 按时睡觉,否则精神不好。 Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
否则 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng không; nếu không; nếu không thì; kẻo
连词,是''如果不这样''的意思
- 别 让 船 超载 了 , 否则 它会 沉
- Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 否则
✪ 1. …,否则(+ 的话)…
... nếu không...
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 小心 驾驶 , 否则 的话 危险
- Lái xe cẩn thận, nếu không sẽ nguy hiểm.
✪ 2. 除非…,否则(+ 的话)
trừ khi ... nếu không thì
- 除非 努力 , 否则 的话 失败
- Trừ khi nỗ lực, nếu không thì sẽ thất bại.
- 除非 天晴 , 否则 的话 不 出门
- Trừ khi trời nắng, nếu không thì không ra ngoài.
So sánh, Phân biệt 否则 với từ khác
✪ 1. 否则 vs 不然
Giống:
- Cả hai từ đều là liên từ, đều mang nghĩa nếu không.
Phía sau có thể thêm "的话" để nhấn mạnh kết quả của sự giả định.
Khác:
- "不然" phía trước có thể thêm "再".
"要".
"否则" phía sau thường thêm "就".
- "不然" còn là tính từ (mang nghĩa không phải như vậy).
"否则" không có cách dùng này.
- "不然" thường dùng trong khẩu ngữ, "否则" thường dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否则
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
- 幸亏 早 发现 , 否则 会 有 后果
- May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.
- 除非 你 快点 , 否则 我会 迟到
- Trừ khi bạn nhanh lên nếu không tôi sẽ bị trễ.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
否›