否则 fǒuzé
volume volume

Từ hán việt: 【phủ tắc】

Đọc nhanh: 否则 (phủ tắc). Ý nghĩa là: bằng không; nếu không; nếu không thì; kẻo. Ví dụ : - 别让船超载了否则它会沉。 Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.. - 出门带伞否则会被雨淋。 Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.. - 按时睡觉否则精神不好。 Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

Ý Nghĩa của "否则" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

否则 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bằng không; nếu không; nếu không thì; kẻo

连词,是''如果不这样''的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié ràng chuán 超载 chāozài le 否则 fǒuzé 它会 tāhuì chén

    - Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 带伞 dàisǎn 否则 fǒuzé huì bèi 雨淋 yǔlín

    - Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.

  • volume volume

    - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 否则

✪ 1. …,否则(+ 的话)…

... nếu không...

Ví dụ:
  • volume

    - 必须 bìxū 进行 jìnxíng 手术 shǒushù 否则 fǒuzé huì de

    - Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 驾驶 jiàshǐ 否则 fǒuzé 的话 dehuà 危险 wēixiǎn

    - Lái xe cẩn thận, nếu không sẽ nguy hiểm.

✪ 2. 除非…,否则(+ 的话)

trừ khi ... nếu không thì

Ví dụ:
  • volume

    - 除非 chúfēi 努力 nǔlì 否则 fǒuzé 的话 dehuà 失败 shībài

    - Trừ khi nỗ lực, nếu không thì sẽ thất bại.

  • volume

    - 除非 chúfēi 天晴 tiānqíng 否则 fǒuzé 的话 dehuà 出门 chūmén

    - Trừ khi trời nắng, nếu không thì không ra ngoài.

So sánh, Phân biệt 否则 với từ khác

✪ 1. 否则 vs 不然

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là liên từ, đều mang nghĩa nếu không.
Phía sau có thể thêm "的话" để nhấn mạnh kết quả của sự giả định.
Khác:
- "不然" phía trước có thể thêm "".
"".
"否则" phía sau thường thêm "".
- "不然" còn là tính từ (mang nghĩa không phải như vậy).
"否则" không có cách dùng này.
- "不然" thường dùng trong khẩu ngữ, "否则" thường dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否则

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • volume volume

    - 不许动 bùxǔdòng 否则 fǒuzé jiù 开枪 kāiqiāng le

    - Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!

  • volume volume

    - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 带伞 dàisǎn 否则 fǒuzé huì bèi 雨淋 yǔlín

    - Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǎo 发现 fāxiàn 否则 fǒuzé huì yǒu 后果 hòuguǒ

    - May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 快点 kuàidiǎn 否则 fǒuzé 我会 wǒhuì 迟到 chídào

    - Trừ khi bạn nhanh lên nếu không tôi sẽ bị trễ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao