Đọc nhanh: 不止一次 (bất chỉ nhất thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần, vào nhiều dịp.
不止一次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần
many times
✪ 2. vào nhiều dịp
on more than one occasion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不止一次
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 也 不是 头 一次 了
- Đây không phải là lần đầu tiên.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 他们 的 旅行 不止 一个 国家
- Chuyến đi của họ không chỉ một quốc gia.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 这话 你 说 过 不止一次 了
- Câu này anh nói không dưới một lần.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
次›
止›