不光 bùguāng
volume volume

Từ hán việt: 【bất quang】

Đọc nhanh: 不光 (bất quang). Ý nghĩa là: không chỉ; chẳng cứ, không những; chẳng những; không chỉ. Ví dụ : - 报名参加的不光是他一个人 Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta. - 不光是你他也迟到了。 Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.. - 觉得不舒服的不光是你一个人。 Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.

Ý Nghĩa của "不光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

不光 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chỉ; chẳng cứ

表示超出某个数量或范围;不止;不仅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报名 bàomíng 参加 cānjiā de 不光 bùguāng shì 一个 yígè rén

    - Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta

  • volume volume

    - 不光 bùguāng shì 迟到 chídào le

    - Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 舒服 shūfú de 不光 bùguāng shì 一个 yígè rén

    - Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不光 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không những; chẳng những; không chỉ

不但

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 聪明 cōngming hái hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不光

✪ 1. Chủ ngữ + 不光 ... ..., (而且) 也/还 ... ...

đồng chủ ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 不光 bùguāng 长得帅 zhǎngdeshuài 而且 érqiě hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.

  • volume

    - 不光 bùguāng 聪明 cōngming hěn yǒu 幽默感 yōumògǎn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.

✪ 2. Chủ ngữ + 不光 ... ..., (而且) Chủ ngữ 2 + (也/还 )

khác chủ ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不光

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 时光 shíguāng 白白 báibái 过去 guòqù

    - Đừng để thời gian trôi qua vô ích.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 他光 tāguāng chī zuò

    - Anh ta chỉ ăn không làm.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng shì 迟到 chídào le

    - Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao