Đọc nhanh: 不光 (bất quang). Ý nghĩa là: không chỉ; chẳng cứ, không những; chẳng những; không chỉ. Ví dụ : - 报名参加的不光是他一个人 Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta. - 不光是你,他也迟到了。 Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.. - 觉得不舒服的不光是你一个人。 Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.
不光 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chỉ; chẳng cứ
表示超出某个数量或范围;不止;不仅
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 觉得 不 舒服 的 不光 是 你 一个 人
- Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
不光 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không những; chẳng những; không chỉ
不但
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 她 不光 聪明 , 还 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不光
✪ 1. Chủ ngữ + 不光 ... ..., (而且) 也/还 ... ...
đồng chủ ngữ
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
✪ 2. Chủ ngữ + 不光 ... ..., (而且) Chủ ngữ 2 + (也/还 )
khác chủ ngữ
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不光
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 他光 吃 不 做
- Anh ta chỉ ăn không làm.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
光›