Đọc nhanh: 化干戈为玉帛 (hoá can qua vi ngọc bạch). Ý nghĩa là: biến chiến tranh thành tơ lụa (dùng biện pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai thứ vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa quý là các thứ lễ vật để hai nước dùng dâng tặng nhau.).
化干戈为玉帛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến chiến tranh thành tơ lụa (dùng biện pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai thứ vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa quý là các thứ lễ vật để hai nước dùng dâng tặng nhau.)
比喻把战争或争斗变为和平、友好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化干戈为玉帛
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 为 我们 的 友谊 干杯 !
- Cùng nâng ly vì tình bạn của chúng ta!
- 他 的 行为 干犯 了 法律
- Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
化›
帛›
干›
戈›
玉›