Đọc nhanh: 不过意 (bất quá ý). Ý nghĩa là: áy náy; băn khoăn; xin lỗi. Ví dụ : - 总来打扰你,心里实在不过意 cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
不过意 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áy náy; băn khoăn; xin lỗi
过意不去
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不过意
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
意›
过›