Đọc nhanh: 不患寡而患不均 (bất hoạn quả nhi hoạn bất quân). Ý nghĩa là: đừng lo lắng về sự khan hiếm, mà là về sự phân phối không đồng đều (thành ngữ, từ Analects).
不患寡而患不均 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng lo lắng về sự khan hiếm, mà là về sự phân phối không đồng đều (thành ngữ, từ Analects)
do not worry about scarcity, but rather about uneven distribution (idiom, from Analects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不患寡而患不均
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
均›
寡›
患›
而›