Đọc nhanh: 均 (quân.vận). Ý nghĩa là: bằng; đều; đồng đều; bình quân, đều; toàn; cũng, chia đều; làm cho bằng nhau. Ví dụ : - 人口分得不均。 Nhân khẩu phân bố không đều.. - 你要分配均一点儿。 Bạn phải chia đều một chút.. - 我平均收入不高。 Bình quân thu nhập của tôi không cao.
均 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng; đều; đồng đều; bình quân
均匀;数量相等
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
均 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều; toàn; cũng
都;全
- 我们 均 不 去
- Chúng tôi đều không đi.
- 什么 均 好
- Cái gì cũng tốt.
均 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia đều; làm cho bằng nhau
使数量相等; 均分
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 把 这些 东西 均 一下
- Đem những đò này chia đều ra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 均
✪ 1. 均 + Động từ
Làm cái gì đồng đều
- 我们 均 吃 这 道菜
- Chúng tôi đều ăn món này.
- 他们 均学 中文
- Bọn họ đều học tiếng Trung.
✪ 2. 均给 + Người
Chia đều cho ai đó
- 这些 水均 给 我们 班
- Chỗ nước này chia đều cho lớp chúng ta.
- 我 均 给 你 一个
- Tôi chia đều cho bạn một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›