jūn
volume volume

Từ hán việt: 【quân.vận】

Đọc nhanh: (quân.vận). Ý nghĩa là: bằng; đều; đồng đều; bình quân, đều; toàn; cũng, chia đều; làm cho bằng nhau. Ví dụ : - 人口分得不均。 Nhân khẩu phân bố không đều.. - 你要分配均一点儿。 Bạn phải chia đều một chút.. - 我平均收入不高。 Bình quân thu nhập của tôi không cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bằng; đều; đồng đều; bình quân

均匀;数量相等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人口 rénkǒu fēn 不均 bùjūn

    - Nhân khẩu phân bố không đều.

  • volume volume

    - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • volume volume

    - 平均收入 píngjūnshōurù 不高 bùgāo

    - Bình quân thu nhập của tôi không cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều; toàn; cũng

都;全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen jūn

    - Chúng tôi đều không đi.

  • volume volume

    - 什么 shénme jūn hǎo

    - Cái gì cũng tốt.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia đều; làm cho bằng nhau

使数量相等; 均分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ jūn gěi 大家 dàjiā

    - Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī jūn 一下 yīxià

    - Đem những đò này chia đều ra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 均 + Động từ

Làm cái gì đồng đều

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen jūn chī zhè 道菜 dàocài

    - Chúng tôi đều ăn món này.

  • volume

    - 他们 tāmen 均学 jūnxué 中文 zhōngwén

    - Bọn họ đều học tiếng Trung.

✪ 2. 均给 + Người

Chia đều cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 水均 shuǐjūn gěi 我们 wǒmen bān

    - Chỗ nước này chia đều cho lớp chúng ta.

  • volume

    - jūn gěi 一个 yígè

    - Tôi chia đều cho bạn một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • volume volume

    - 利益均沾 lìyìjūnzhān

    - lợi ích cùng hưởng

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 均势 jūnshì

    - duy trì thế cân bằng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ jūn gěi 大家 dàjiā

    - Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平均 píngjūn 分担 fēndān 费用 fèiyòng

    - Họ chia đều chi phí với nhau.

  • volume volume

    - 分期付款 fēnqīfùkuǎn huò 一次 yīcì 付清 fùqīng jūn

    - Trả góp hoặc trả một lần đều được

  • volume volume

    - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao