Đọc nhanh: 不固定利息 (bất cố định lợi tức). Ý nghĩa là: lãi không cố định (Ngân hàng).
不固定利息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi không cố định (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不固定利息
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 那个 架子 固定 不了
- Cái kệ đó không thể cố định được.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 我们 教室 的 座位 不 固定
- Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
固›
定›
息›