Đọc nhanh: 不敌 (bất địch). Ý nghĩa là: không thể đánh bại, Không khớp với.
不敌 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đánh bại
cannot beat
✪ 2. Không khớp với
no match for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敌
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
敌›