什么样 shénme yàng
volume volume

Từ hán việt: 【thập ma dạng】

Đọc nhanh: 什么样 (thập ma dạng). Ý nghĩa là: những gì xuất hiện?, loại nào?, loại gì?. Ví dụ : - 打唇钉或者眉钉是什么样的体验? Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

Ý Nghĩa của "什么样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

什么样 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. những gì xuất hiện?

what appearance?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

✪ 2. loại nào?

what kind?

✪ 3. loại gì?

what sort?

✪ 4. dường nào

So sánh, Phân biệt 什么样 với từ khác

✪ 1. 怎么样 vs 什么样

Giải thích:

"怎么样" nghiêng về những thứ bên trong.
"什么样" chú trọng những đặc điểm bên ngoài, thể loại cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么样

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • volume volume

    - yòu zài nào 什么 shénme 花样 huāyàng

    - Bạn lại làm ra trò gì thế.

  • volume volume

    - 多年 duōnián 没见 méijiàn le 看不出 kànbuchū yǒu 什么 shénme 异样 yìyàng

    - nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 修修 xiūxiū 机器 jīqì 画个 huàgè 图样 túyàng 什么 shénme de dōu néng 对付 duìfu

    - Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng 什么样 shénmeyàng de 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?

  • volume volume

    - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng 需要 xūyào 什么 shénme 帮助 bāngzhù ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Bạn có cần giúp đỡ gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao