Đọc nhanh: 不避 (bất tị). Ý nghĩa là: đương đầu; đối đầu, không chịu thua ai; không nhường. Ví dụ : - 不避艰险。 đương đầu gian nguy
不避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đương đầu; đối đầu
不回避,藐视困难和艰险
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
✪ 2. không chịu thua ai; không nhường
不让;不亚于,不差于
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不避
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不 避 嫌疑
- không tránh khỏi hiềm nghi
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
避›