Đọc nhanh: 不必要 (bất tất yếu). Ý nghĩa là: không cần, không cần thiết. Ví dụ : - 我相信這是不必要的。 Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
不必要 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không cần
needless
✪ 2. không cần thiết
unnecessary
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不必要
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 我 不 知道 那 是 个 必要条件
- Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
必›
要›