应得 yīng dé
volume volume

Từ hán việt: 【ưng đắc】

Đọc nhanh: 应得 (ưng đắc). Ý nghĩa là: xứng đáng.

Ý Nghĩa của "应得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xứng đáng

to deserve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应得

  • volume volume

    - 不应 bùyīng zài 得到 dédào 尊重 zūnzhòng

    - Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 得到 dédào le 应有 yīngyǒu de 补偿 bǔcháng

    - Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - 应付 yìngfù hěn 从容 cóngróng

    - Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng de 条件 tiáojiàn

    - Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.

  • volume volume

    - xiě 太慢 tàimàn le 应该 yīnggāi jǐn zhe 点儿 diǎner

    - anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.

  • - 说得对 shuōdeduì 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao