Đọc nhanh: 应得 (ưng đắc). Ý nghĩa là: xứng đáng.
应得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng đáng
to deserve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应得
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 你 得 答应 我 的 条件
- Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
得›