Đọc nhanh: 要得 (yếu đắc). Ý nghĩa là: tốt (biểu thị đồng ý hoặc khen ngợi). Ví dụ : - 这个计划要得,我们就这样办。 kế hoạch này rất tốt, chúng ta cứ như vậy mà làm.
要得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt (biểu thị đồng ý hoặc khen ngợi)
好 (用来表示同意或赞美)
- 这个 计划 要 得 , 我们 就这样办
- kế hoạch này rất tốt, chúng ta cứ như vậy mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要得
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
要›