Đọc nhanh: 不完全竞争者 (bất hoàn toàn cạnh tranh giả). Ý nghĩa là: Imperfect competitor Người cạnh tranh không hoàn hảo.
不完全竞争者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Imperfect competitor Người cạnh tranh không hoàn hảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完全竞争者
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 完全 隔离 大概 是 不 可能 的
- cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 她 最终 胜 了 竞争者
- Cuối cùng cô ấy đánh bại đối thủ cạnh tranh.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
争›
全›
完›
竞›
者›