Đọc nhanh: 不完全中立 (bất hoàn toàn trung lập). Ý nghĩa là: tính trung lập không hoàn hảo.
不完全中立 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính trung lập không hoàn hảo
在处理信息或表达观点时,可能存在主观因素,而不是纯粹客观中立。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完全中立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 实际上 , 那 并 不 完全 是 真的
- Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.
- 他们 完全 不同
- Họ hoàn toàn khác nhau.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
全›
完›
立›