Đọc nhanh: 不是冤家不聚头 (bất thị oan gia bất tụ đầu). Ý nghĩa là: Bất thị oan gia bất tụ đầu, oan gia lại hay gặp phải nhau.
不是冤家不聚头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất thị oan gia bất tụ đầu, oan gia lại hay gặp phải nhau
(often said about lovers who have a disagreement)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是冤家不聚头
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他 总是 觉得 大家 对不起 他
- Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
冤›
头›
家›
是›
聚›