Đọc nhanh: 何妨 (hà phương). Ý nghĩa là: ngại gì; sợ gì; có sao đâu; can gì; ngại gì mà không; có sao đâu. Ví dụ : - 何妨试试 Ngại gì cứ thử xem.. - 拿出来叫人们见识一下,又何妨呢? Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
何妨 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngại gì; sợ gì; có sao đâu; can gì; ngại gì mà không; có sao đâu
用反问的语气表示不妨
- 何妨 试试
- Ngại gì cứ thử xem.
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何妨
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 何妨 试试
- Ngại gì cứ thử xem.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
妨›