Đọc nhanh: 不太好 (bất thái hảo). Ý nghĩa là: không tốt lắm, không quá tốt. Ví dụ : - 也许不太好 Có lẽ không tốt như vậy.
不太好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không tốt lắm
not so good
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
✪ 2. không quá tốt
not too well
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不太好
- 他 吧 , 身体 不太好
- Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
- 太 震惊 了 ! 我 都 不 知道 该 说 什么 好
- Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
太›
好›