不太清楚 bù tài qīngchǔ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 不太清楚 Ý nghĩa là: Không rõ lắm.. Ví dụ : - 我不太清楚他现在在哪里。 Tôi không rõ anh ấy hiện giờ ở đâu.. - 这个问题我不太清楚得问一下别人。 Vấn đề này tôi không rõ lắm, phải hỏi người khác.

Ý Nghĩa của "不太清楚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不太清楚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không rõ lắm.

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 清楚 qīngchu 现在 xiànzài zài 哪里 nǎlǐ

    - Tôi không rõ anh ấy hiện giờ ở đâu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí tài 清楚 qīngchu wèn 一下 yīxià 别人 biérén

    - Vấn đề này tôi không rõ lắm, phải hỏi người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不太清楚

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • volume volume

    - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - chẳng rõ ràng gì

  • volume volume

    - 记得 jìde 不太 bùtài 清楚 qīngchu

    - Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.

  • volume volume

    - zuì 连话都 liánhuàdōu 说不清楚 shuōbùqīngchu le

    - Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.

  • - tài 清楚 qīngchu 现在 xiànzài zài 哪里 nǎlǐ

    - Tôi không rõ anh ấy hiện giờ ở đâu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí tài 清楚 qīngchu wèn 一下 yīxià 别人 biérén

    - Vấn đề này tôi không rõ lắm, phải hỏi người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao