Đọc nhanh: 不太 (bất thái). Ý nghĩa là: không quá; chả. Ví dụ : - 开局打得不太顺口,后来才逐渐占了上风。 lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.. - 我们是初交,对她不太了解。 chúng tôi mới quen nhau nên tôi không hiểu cô ta lắm.. - 听说路途艰难住宿也不太方便,因此就有几个人打了退堂鼓 Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
不太 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quá; chả
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 我们 是 初交 , 对 她 不 太 了解
- chúng tôi mới quen nhau nên tôi không hiểu cô ta lắm.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不太
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
太›