Đọc nhanh: 鸡多不下蛋 (kê đa bất hạ đản). Ý nghĩa là: cha chung không ai khóc.
鸡多不下蛋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cha chung không ai khóc
比喻人多而相互推诿依靠,干不出实事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡多不下蛋
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 考 的 母鸡 依旧 下蛋
- Con gà mái già vẫn đẻ trứng.
- 剩下 的 时间 不多 了
- Thời gian còn lại không nhiều.
- 先生 留下 的 著述 不 多
- ông đã để lại rất nhiều tác phẩm.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
多›
蛋›
鸡›