Đọc nhanh: 信用调查员 (tín dụng điệu tra viên). Ý nghĩa là: nhân viên điều tra tín dụng (Ngân hàng).
信用调查员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên điều tra tín dụng (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用调查员
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 你 是 调查员 吗
- Bạn là người điều tra?
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 我 是 一名 私家 调查员
- Tôi là một thám tử tư.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
员›
查›
用›
调›