Đọc nhanh: 不透明 (bất thấu minh). Ý nghĩa là: đục; không trong suốt; mờ đục; chắn sáng; sự tối nghĩa; sự trì độn.
不透明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đục; không trong suốt; mờ đục; chắn sáng; sự tối nghĩa; sự trì độn
不能透过光线的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不透明
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
明›
透›