Đọc nhanh: 合不来 (hợp bất lai). Ý nghĩa là: không hợp; không hợp nhau; không hoà hợp (tính tình). Ví dụ : - 我跟他合不来。 tôi với anh ấy không hợp nhau.
合不来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hợp; không hợp nhau; không hoà hợp (tính tình)
性情不相投,不能相处
- 我 跟 他 合不来
- tôi với anh ấy không hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合不来
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 我 跟 他 合不来
- tôi với anh ấy không hợp nhau.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
来›