Đọc nhanh: 不变量 (bất biến lượng). Ý nghĩa là: bất biến (toán học.), số lượng bất biến. Ví dụ : - 洛伦兹不变量和场论步骤 Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
不变量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất biến (toán học.)
invariant (math.)
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
✪ 2. số lượng bất biến
invariant quantity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不变量
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
变›
量›