Đọc nhanh: 不加牛奶 (bất gia ngưu nãi). Ý nghĩa là: đen (của trà, cà phê, v.v.), không có sữa.
✪ 1. đen (của trà, cà phê, v.v.)
black (of tea, coffee etc)
✪ 2. không có sữa
without milk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加牛奶
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 牛奶 加热 后 会 凝固
- Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.
- 我 想 在 咖啡 里 加上 牛奶
- Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
加›
奶›
牛›