胜负 shèng fù
volume volume

Từ hán việt: 【thắng phụ】

Đọc nhanh: 胜负 (thắng phụ). Ý nghĩa là: thắng bại; được thua; ăn thua. Ví dụ : - 从长远看战争的胜负决定于战争的性质。 nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

Ý Nghĩa của "胜负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

胜负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thắng bại; được thua; ăn thua

胜败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜负

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 一招 yīzhāo 决胜负 juéshèngfù

    - Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.

  • volume volume

    - 胜负 shèngfù 取决 qǔjué 发挥 fāhuī

    - Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 翘企 qiáoqǐ

    - vô cùng nóng lòng mong đợi.

  • volume volume

    - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

  • volume volume

    - 拳击赛 quánjīsài 进行 jìnxíng dào 第十个 dìshígè 回合 huíhé réng 不分胜负 bùfēnshèngfù

    - thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.

  • volume volume

    - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao