Đọc nhanh: 不相能 (bất tương năng). Ý nghĩa là: Không hòa thuận với nhau. § Cũng nói là bất tương dong 不相容..
不相能 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hòa thuận với nhau. § Cũng nói là bất tương dong 不相容.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相能
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 我们 不能 相提并论
- Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
相›
能›