Đọc nhanh: 不成功便成仁 (bất thành công tiện thành nhân). Ý nghĩa là: không thành công ắt thành nhân.
不成功便成仁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thành công ắt thành nhân
to succeed or die trying (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成功便成仁
- 成功 了 , 岂 不 太棒了 ?
- Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 停电 造成 了 很大 的 不便
- Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仁›
便›
功›
成›