Đọc nhanh: 岂但 (khởi đãn). Ý nghĩa là: đâu chỉ (phản vấn). Ví dụ : - 岂但你我不知道,恐怕连他自己也不清楚呢。 đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
岂但 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâu chỉ (phản vấn)
用反问的语气表示''不但''
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂但
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
但›
岂›