Đọc nhanh: 不求有功,但求无过 (bất cầu hữu công đãn cầu vô quá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thực hiện một cách tiếp cận không chấp nhận rủi ro, (văn học) không nhằm mục đích đạt được kết quả tốt nhất có thể, mà là cố gắng tránh mắc lỗi (thành ngữ).
不求有功,但求无过 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thực hiện một cách tiếp cận không chấp nhận rủi ro
fig. to take a risk-averse approach
✪ 2. (văn học) không nhằm mục đích đạt được kết quả tốt nhất có thể, mà là cố gắng tránh mắc lỗi (thành ngữ)
lit. not aiming to achieve the best possible result, but rather trying to avoid making mistakes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不求有功,但求无过
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
但›
功›
无›
有›
求›
过›