Đọc nhanh: 不以辞害志 (bất dĩ từ hại chí). Ý nghĩa là: đừng để ngụy biện làm hỏng thông điệp (thành ngữ); đừng để bị cuốn theo lời nói hoa mỹ làm tổn hại đến những gì bạn muốn nói.
不以辞害志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng để ngụy biện làm hỏng thông điệp (thành ngữ); đừng để bị cuốn theo lời nói hoa mỹ làm tổn hại đến những gì bạn muốn nói
don't let rhetoric spoil the message (idiom); don't get carried away with flowery speech to the detriment of what you want to say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以辞害志
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
害›
志›
辞›