Đọc nhanh: 不以人废言 (bất dĩ nhân phế ngôn). Ý nghĩa là: không từ chối một từ vì người nói (thành ngữ, từ Analects); đánh giá dựa trên giá trị của vụ việc thay vì ưu tiên giữa các cố vấn.
不以人废言 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không từ chối một từ vì người nói (thành ngữ, từ Analects); đánh giá dựa trên giá trị của vụ việc thay vì ưu tiên giữa các cố vấn
not to reject a word because of the speaker (idiom, from Analects); to judge on the merits of the case rather than preference between advisers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以人废言
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
以›
废›
言›