Đọc nhanh: 不以物喜,不以己悲 (bất dĩ vật hỉ bất dĩ kỉ bi). Ý nghĩa là: không dính mắc vào vật chất, không thương hại bản thân.
不以物喜,不以己悲 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dính mắc vào vật chất, không thương hại bản thân
not to become attached to material things, not to pity oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以物喜,不以己悲
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 如果 你 不 喜欢 , 随便 你 , 改个 地方 也 可以
- Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
喜›
己›
悲›
物›