Đọc nhanh: 前不久 (tiền bất cửu). Ý nghĩa là: Cách đây không lâu, không lâu trước đây. Ví dụ : - 在你爸走之前不久 Không lâu trước khi cha của bạn.
前不久 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cách đây không lâu
not long ago
✪ 2. không lâu trước đây
not long before
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前不久
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
- 你 记得 不久前 的 一个 夜晚
- Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
前›