下里巴人 xiàlǐbārén
volume volume

Từ hán việt: 【hạ lí ba nhân】

Đọc nhanh: 下里巴人 (hạ lí ba nhân). Ý nghĩa là: tiết mục cây nhà lá vườn; tiết mục dân gian (vốn chỉ ca khúc dân gian nước Sở thời Chiến Quốc, sau dùng để chỉ chung văn học nghệ thuật dân gian phổ cập).

Ý Nghĩa của "下里巴人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下里巴人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết mục cây nhà lá vườn; tiết mục dân gian (vốn chỉ ca khúc dân gian nước Sở thời Chiến Quốc, sau dùng để chỉ chung văn học nghệ thuật dân gian phổ cập)

战国时代楚国的民间歌曲 (下里即乡里,巴人指巴蜀的人民,表明做歌曲的 人和地方)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下里巴人

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 四下里 sìxiàli 包围起来 bāowéiqǐlai

    - bao vây quân địch từ bốn phía.

  • volume volume

    - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ zhǐ 剩下 shèngxià 孤零零 gūlínglíng 一个 yígè rén

    - trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.

  • volume volume

    - 留下 liúxià 一排 yīpái rén zài 这里 zhèlǐ 打埋伏 dǎmáifú

    - để lại một trung đội mai phục ở đây.

  • volume volume

    - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn 足够 zúgòu 坐下 zuòxia 你们 nǐmen 一家人 yījiārén

    - Có đủ chỗ cho gia đình bạn ngồi bên trong.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn 足够 zúgòu 坐下 zuòxia 你们 nǐmen 一家人 yījiārén

    - Tôi nghĩ bạn có thể phù hợp với cả gia đình ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa