Đọc nhanh: 下联 (hạ liên). Ý nghĩa là: vế dưới; vế sau (câu đối).
下联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vế dưới; vế sau (câu đối)
(下联儿) 对联的下一半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下联
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
联›