Đọc nhanh: 四下里 (tứ hạ lí). Ý nghĩa là: xung quanh; chung quanh. Ví dụ : - 四下里一看,都是果树。 nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
四下里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh; chung quanh
四处也说四下
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四下里
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
四›
里›