Đọc nhanh: 下里 (hạ lí). Ý nghĩa là: phía; hướng (dùng sau số từ, chỉ phương hướng, vị trí). Ví dụ : - 把敌人四下里包围起来。 bao vây quân địch từ bốn phía.
下里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía; hướng (dùng sau số từ, chỉ phương hướng, vị trí)
用在数目字后面,表示方面或方位
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下里
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
里›