Đọc nhanh: 两下里 (lưỡng hạ lí). Ý nghĩa là: hai bên; hai phía; song phương, hai nơi. Ví dụ : - 这办法对国家对农民两下里都有好处。 biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.. - 第三连、第五连都来了,两下里一共二百多人。 đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người. - 一家人分在两下里住。 người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
两下里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hai bên; hai phía; song phương
双方; 两方面
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
✪ 2. hai nơi
两个地方也说两下
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下里
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
两›
里›