Đọc nhanh: 曲高和寡 (khúc cao hoà quả). Ý nghĩa là: nhạc cao ít người hoạ; uyên thâm quá ít người hiểu; cao siêu quá ít người hiểu (ví với tác phẩm không bình dị, không được quần chúng thưởng thức).
曲高和寡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cao ít người hoạ; uyên thâm quá ít người hiểu; cao siêu quá ít người hiểu (ví với tác phẩm không bình dị, không được quần chúng thưởng thức)
曲调高深,能跟着唱的人很少旧指知音难得现比喻言论或艺术作品不通俗,不 能为广大的群众所了解或欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲高和寡
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
寡›
曲›
高›