Đọc nhanh: 下家 (hạ gia). Ý nghĩa là: nhà dưới; cánh dưới (chỉ những người đánh bài), nhà kẻ dưới này (lời nói khiêm tốn, chỉ nhà mình). Ví dụ : - 刻下家里有事, 暂时不能离开。 trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.
下家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà dưới; cánh dưới (chỉ những người đánh bài)
(下家儿) (打牌或行酒令等) 下一个轮到的人
- 刻下 家里 有事 , 暂时 不能 离开
- trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.
✪ 2. nhà kẻ dưới này (lời nói khiêm tốn, chỉ nhà mình)
谦称自己的家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下家
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
家›