Đọc nhanh: 下级军官 (hạ cấp quân quan). Ý nghĩa là: hạ sĩ quan.
下级军官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ sĩ quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下级军官
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
军›
官›
级›