Đọc nhanh: 下来 (hạ lai). Ý nghĩa là: xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói), qua; qua đi; trôi qua, chín; được thu hoạch. Ví dụ : - 他从山坡上下来了。 Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi. - 昨天下来两位干部。 Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.. - 一年下来,我共学了七门课。 Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
下来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)
由高处到低处来
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 昨天 下来 两位 干部
- Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.
✪ 2. qua; qua đi; trôi qua
表示一段时间终结
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
✪ 3. chín; được thu hoạch
指谷物、水果、蔬菜等成熟或收获
- 这里 的 麦子 已经 下来 了
- Lúa mạch ở đây đã chín rồi.
- 我 很 期待 玉米 下来 的 时刻
- Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下来
✪ 1. Động từ + 下来
thể hiện sự kết thúc của hành động
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
✪ 2. Tính từ + 下来
thể hiện mức độ tăng lên của tính từ
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 天色 渐渐 黑 下来 了
- Trời dần tối mịt rồi.
✪ 3. Động từ + 下来
thể hiện hành động từ chỗ cao xuống chỗ thấp hơn, gần hơn
- 你 把 水果 摘下来 吧
- Con hái trái cây xuống đi.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
✪ 4. Động từ + 下来
thể hiện hành động tiếp diễn đến hiện tại, đến cuối
- 你 一定 要 坚持 下来
- Bạn nhất định phải kiên trì đến cùng.
- 这些 都 是 祖先 传下来 的
- Đây đều là của tổ tiên truyền lại.
So sánh, Phân biệt 下来 với từ khác
✪ 1. 下来 vs 下去
"下来" và "下去" khác nhau ở chỗ đứng của người nói, dùng "下来" để chỉ hành động hướng về vị trí của người nói (người nói ở chỗ thấp, bên dưới); sử dụng"下去" để biểu thị rằng hành động cách xa Vị trí của người nói (người nói ở trên cao, ở trên hay ở gần).
"下来" và "下去" đều có thể kết hợp với "得不"để tạo thành một bổ ngữ khả năng, biểu thị có thể đạt được hoặc không đạt được một kết quả nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下来
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
来›