下来 xiàlái
volume volume

Từ hán việt: 【hạ lai】

Đọc nhanh: 下来 (hạ lai). Ý nghĩa là: xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói), qua; qua đi; trôi qua, chín; được thu hoạch. Ví dụ : - 他从山坡上下来了。 Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi. - 昨天下来两位干部。 Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.. - 一年下来我共学了七门课。 Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

Ý Nghĩa của "下来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

下来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)

由高处到低处来

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō shàng 下来 xiàlai le

    - Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 下来 xiàlai 两位 liǎngwèi 干部 gànbù

    - Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.

✪ 2. qua; qua đi; trôi qua

表示一段时间终结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

✪ 3. chín; được thu hoạch

指谷物、水果、蔬菜等成熟或收获

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 麦子 màizi 已经 yǐjīng 下来 xiàlai le

    - Lúa mạch ở đây đã chín rồi.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 玉米 yùmǐ 下来 xiàlai de 时刻 shíkè

    - Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下来

✪ 1. Động từ + 下来

thể hiện sự kết thúc của hành động

Ví dụ:
  • volume

    - fēng 突然 tūrán tíng le 下来 xiàlai

    - Gió đột nhiên dừng lại.

  • volume

    - 剩下 shèngxià lái de jiù 这么 zhème 一些 yīxiē

    - Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.

✪ 2. Tính từ + 下来

thể hiện mức độ tăng lên của tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • volume

    - 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn hēi 下来 xiàlai le

    - Trời dần tối mịt rồi.

✪ 3. Động từ + 下来

thể hiện hành động từ chỗ cao xuống chỗ thấp hơn, gần hơn

Ví dụ:
  • volume

    - 水果 shuǐguǒ 摘下来 zhāixiàlai ba

    - Con hái trái cây xuống đi.

  • volume

    - 溪水 xīshuǐ cóng 山上 shānshàng 流下来 liúxiàlai

    - Nước suối từ trên núi chảy xuống.

✪ 4. Động từ + 下来

thể hiện hành động tiếp diễn đến hiện tại, đến cuối

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng yào 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - Bạn nhất định phải kiên trì đến cùng.

  • volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 祖先 zǔxiān 传下来 chuánxiàlai de

    - Đây đều là của tổ tiên truyền lại.

So sánh, Phân biệt 下来 với từ khác

✪ 1. 下来 vs 下去

Giải thích:

"下来" và "下去" khác nhau ở chỗ đứng của người nói, dùng "下来" để chỉ hành động hướng về vị trí của người nói (người nói ở chỗ thấp, bên dưới); sử dụng"下去" để biểu thị rằng hành động cách xa Vị trí của người nói (người nói ở trên cao, ở trên hay ở gần).
"下来" và "下去" đều có thể kết hợp với "得不"​​để tạo thành một bổ ngữ khả năng, biểu thị có thể đạt được hoặc không đạt được một kết quả nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下来

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao