下去 xiàqù
volume volume

Từ hán việt: 【hạ khứ】

Đọc nhanh: 下去 (hạ khứ). Ý nghĩa là: xuống phía dưới; đi xuống, xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa), tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối). Ví dụ : - 从斜井下去一百米就到工作面。 từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.. - 领导干部每月要下去几天。 cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.. - 石头从山上滚下去。 hòn đá từ trên núi lăn xuống.

Ý Nghĩa của "下去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

下去 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. xuống phía dưới; đi xuống

由高处到低处去

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 斜井 xiéjǐng 下去 xiàqù 一百米 yìbǎimǐ jiù dào 工作面 gōngzuòmiàn

    - từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù 每月 měiyuè yào 下去 xiàqù 几天 jǐtiān

    - cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.

✪ 2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)

用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng 滚下去 gǔnxiàqù

    - hòn đá từ trên núi lăn xuống.

  • volume volume

    - 敌人 dírén de 火力 huǒlì 压下去 yāxiàqù

    - dìm hoả lực địch xuống

✪ 3. tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)

用在动词后,表示从现在继续到将来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - kiên trì làm tiếp

  • volume volume

    - 说不下去 shuōbùxiàqù

    - không thể nói tiếp được nữa.

✪ 4. thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)

用在形容词后,表示程度继续增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

So sánh, Phân biệt 下去 với từ khác

✪ 1. 下来 vs 下去

Giải thích:

"下来" và "下去" khác nhau ở chỗ đứng của người nói, dùng "下来" để chỉ hành động hướng về vị trí của người nói (người nói ở chỗ thấp, bên dưới); sử dụng"下去" để biểu thị rằng hành động cách xa Vị trí của người nói (người nói ở trên cao, ở trên hay ở gần).
"下来" và "下去" đều có thể kết hợp với "得不"​​để tạo thành một bổ ngữ khả năng, biểu thị có thể đạt được hoặc không đạt được một kết quả nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下去

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 盖章 gàizhāng

    - Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 计划 jìhuà 上海 shànghǎi

    - Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 我会 wǒhuì jiàn 客户 kèhù

    - Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Tháng sau đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao